Mô tả
Roland LX 10 được sử dụng thân hình bằng chất liệu gỗ Mun và đánh bóng Stalin màu đen cho ra một LX 10 tuyệt đẹp. Với bề rỗng có kích thước 45,3cm cùng với nước sơn đen bóng tạo nên kiểu dáng táo bạo và mạnh mẽ. Phần nắp đậy bàn phím của LX 10 được thiết kế với nước sơn bóng như một tấm gương phản chiếu bàn phím với các ngón tay theo phong cách của một cây piano sang trọng thứ thiệt. Bên cạnh vẻ đẹp của nắp của nắp đậy dưới thì nắp trên cũng được thiết kế theo phong các của một cây piano cơ truyền thống và sang trọng.
Chất lượng âm thanh của LX 10 thể hiện mạnh mẽ từ những nốt có âm vực thấp cho đến sự rực rỡ của những nốt có âm vực cao, sự đẳng cấp của LX 10 chính là đựợc các kỹ sư âm thanh của Roland lấy mẫu từ những grand piano tầm cỡ thế giới.
Ngoài ra LX 10 còn đựơc hãng Roland thiết kế vớ 128 âm sắc của các loại nhạc cụ khác, các âm sắc đó được thu thập và cộng hưỡng một cách tỉ mỉ nhất,.
Lx 10 tự hào với bàn phím PHA II nổi tiếng của Roland (Progressive Hammer Action II) Bàn phím “Ivory Feel”, lớp bọc ngoài tạo một cảm giác ngà voi, phần lõi trong phím được sử dụng chất liệu gỗ mun, tạo nên độ nhạy và độ năng của phín LX 10 giống như những phím piano thông thường, lớp ngoài phím đàn được thiết kế với chất liệu có khả năng hấp thụ độ ẩm, bền mặt phím với khả năng chống trược tạo nên một cảm giác thoải mái khi lướt tay trên phím đàn.
Bàn phím
88 phím (PHA II Ngà Feel Bàn phím với escapement)
Cảm ứng nhạy
Touch: 100 độ / Cố định Touch (mức điều chỉnh), Hammer Response: 10 cấp độ
Chế độ bàn phím
Tổng số, Dual (số dư điều chỉnh âm lượng), Split (chia điểm điều chỉnh), Twin Piano
Piano Sound
88-key Stereo Multi-lấy mẫu Piano Sound
Max. Tính đa âm
128 giọng nói
Tones
337 tấn (bao gồm cả bộ 8 trống, 1 SFX tập)
Tính
8 loại [Equal, Just (Major), Just (nhỏ), tiếng Ả Rập, Kirnberger, Meantone, Pythagore, Werkmeister], lựa chọn thuốc bổ
Điều chỉnh kéo dài
Tắt / Preset / tài khoản điều chỉnh (điều chỉnh trong ghi chú cá nhân: -50,0 đến 50,0 phần trăm)
Chỉnh
415,3-466,2 Hz (điều chỉnh tăng 0,1 Hz)
Chuyển vị
Transpose Key: -6 đến 5 (trong semitones)
Playback Transpose (với Audio CD / Audio File): -6 đến 5 (trong semitones)
Hiệu ứng
3D (4 cấp), Dynamics (3 loại), Reverb (10 cấp)
[Chỉ dành cho Piano Tones]
Key Tắt Resonance (10 cấp), String Resonance (10 cấp), Damper Resonance (10 cấp), mở / đóng nắp (7 cấp), Hammer Noise (5 mức), Damper Noise (10 cấp), Duplex Scale (10 cấp độ )
[Chỉ Organ Tones]
Rotary Speaker Effect (Slow / Fast), hiệu ứng Tone (chỉ điều chỉnh giá trị)
Equalizer
4 băng tần số Equalizer
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.